| TIÊN THIÊN MỆNH CÁCH | ||||
|---|---|---|---|---|
| Tuổi | Số | Từ trường | Chế ước CCCD | |
| 0–10T | 38 | Lục Sát | ||
| 10–15T | 88 | Phục vị | ||
| 15–20T | 88 | Phục vị | ||
| 20–25T | 86 | Thiên Y | ||
| 25–30T | 66 | Phục vị | ||
| 30–35T | 62 | Diên niên | ||
| 35–40T | 21 | Tuyệt Mệnh | ||
| 45–50T | 11 | Phục vị | ||
| 50–55T | 17 | Họa Hại | ||
| 55–70T | 71 | Họa Hại | ||
| Bộ số | Từ trường | Độ mạnh |
|---|---|---|
| 94 | Thiên Y | |
| 48 | Tuyệt Mệnh | |
| 83 | Lục Sát | |
| 37 | Tuyệt Mệnh | |
| 79 | Ngũ Quỷ | |
| 92 | Lục Sát | |
| 26 | Diên niên | |
| 69 | Tuyệt Mệnh |
94: Thiên Y
Ưu điểm
Thiện lương, có khí chất, có năng lực, thông minh, tài giỏi, có tiền tài, hôn nhân hạnh phúc
Nhược điểm
Dễ bị lừa, bị lợi dụng
Nhân cách
Tài vận
Sự nghiệp
Sức khỏe
Huyết áp, tai mắt mũi, mỡ máu
Tình cảm
48: Tuyệt Mệnh
Ưu điểm
Quyết đoán, uy tín, hào phóng, hào sảng, tham vọng, thích khiêu chiến với khó khăn, thẳng thắn, ham đầu tư, yêu ghét rõ ràng
Nhược điểm
Cố chấp, hay cãi, phản đối, xung khắc với các mối quan hệ, tiền có nhanh, mất nhanh, tiền không để yên một chỗ, tự cho mình là nhất
Nhân cách
Tài vận
Sự nghiệp
Sức khỏe
Huyết áp, ung thư, gan thận, tai nạn bộc phát, gan, tiểu đường
Tình cảm
83: Lục Sát
Ưu điểm
Thu hút người khác giới, tư duy tinh tế, thẩm mỹ tốt, phù hợp với nghề mà khách hàng là nữ (làm đẹp cho phụ nữ), hoặc có thẩm mỹ (thiết kế)
Nhược điểm
Quản lý tài chính kém, dễ vì chữ tình mà khổ họa, hôn nhân xấu, luôn cần chỗ dựa tinh thần. Nếu không làm nghề mà khách hàng là nữ thì phụ nữ: u buồn, stress, suy nghĩ viễn vông, trầm cảm, còn nam giới: đào hoa, mất tiền cho nữ nhân, nếu không đào hoa thì dễ "có tính nữ"
Nhân cách
Tài vận
Sự nghiệp
Sức khỏe
Tình cảm
37: Tuyệt Mệnh
Ưu điểm
Quyết đoán, uy tín, hào phóng, hào sảng, tham vọng, thích khiêu chiến với khó khăn, thẳng thắn, ham đầu tư, yêu ghét rõ ràng
Nhược điểm
Cố chấp, hay cãi, phản đối, xung khắc với các mối quan hệ, tiền có nhanh, mất nhanh, tiền không để yên một chỗ, tự cho mình là nhất
Nhân cách
Tài vận
Sự nghiệp
Sức khỏe
Huyết áp, ung thư, gan thận, tai nạn bộc phát, gan, tiểu đường
Tình cảm
79: Ngũ Quỷ
Ưu điểm
Có đầu óc, thông minh, tài hoa hơn người, trời phú đầu óc sáng tạo, tham vọng lớn, nghĩ ra cơ hội kiếm tiền
Nhược điểm
Tài hoa nhưng không ổn định, hay gặp biến cố, dễ bị áp lực, hay bi quan, đa nghi, ít quý nhân, ít bạn bè, cô độc
Nhân cách
Tài vận
Sự nghiệp
Sức khỏe
Mất ngủ, đau đầu, dễ có bệnh tim mạch. Khi phát bệnh thì nặng
Tình cảm
92: Lục Sát
Ưu điểm
Thu hút người khác giới, tư duy tinh tế, thẩm mỹ tốt, phù hợp với nghề mà khách hàng là nữ (làm đẹp cho phụ nữ), hoặc có thẩm mỹ (thiết kế)
Nhược điểm
Quản lý tài chính kém, dễ vì chữ tình mà khổ họa, hôn nhân xấu, luôn cần chỗ dựa tinh thần. Nếu không làm nghề mà khách hàng là nữ thì phụ nữ: u buồn, stress, suy nghĩ viễn vông, trầm cảm, còn nam giới: đào hoa, mất tiền cho nữ nhân, nếu không đào hoa thì dễ "có tính nữ"
Nhân cách
Tài vận
Sự nghiệp
Sức khỏe
Tình cảm
26: Diên niên
Ưu điểm
Công việc làm chủ, có chức vụ, gánh vác, cường nhân, tố chất lãnh đạo, trách nhiệm. Tụ tiền, tiền đem đi mua nhà đất, tích lũy tiền, không phung phí, hay tạo ra các cơ hội cho bản thân. Nam giới dùng Diên niên rất tốt vì gánh vác và có trách nhiệm với gia đình, ít bị nữ nhân chi phối.
Nhược điểm
Nữ giới: Nữ cường nhân, gánh vác, cố chấp, cái tôi lớn, khó nghe ai – phụ nữ không nên dùng Diên niên nếu không làm trong nhà nước (cán bộ). Nam giới: Bảo thủ cố chấp, bỏ qua nhiều cơ hội
Nhân cách
Tài vận
Sự nghiệp
Sức khỏe
Cổ vai gáy, giấc ngủ có vấn đề, dễ rụng tóc
Tình cảm
69: Tuyệt Mệnh
Ưu điểm
Quyết đoán, uy tín, hào phóng, hào sảng, tham vọng, thích khiêu chiến với khó khăn, thẳng thắn, ham đầu tư, yêu ghét rõ ràng
Nhược điểm
Cố chấp, hay cãi, phản đối, xung khắc với các mối quan hệ, tiền có nhanh, mất nhanh, tiền không để yên một chỗ, tự cho mình là nhất
Nhân cách
Tài vận
Sự nghiệp
Sức khỏe
Huyết áp, ung thư, gan thận, tai nạn bộc phát, gan, tiểu đường